A Situation In Which People Are Peaceful And Agree With Each Other, Or When Things Seem Right Or Suitable Together:
Definition harmonious / harmony / (euphemism) to censor. Balanced ( between elements) | e.g. Harmony uk / ˈhɑː.mə.ni/ us / ˈhɑːr.mə.ni/ b2 noun.
Web 和谐 ( 和諧) How To Write.
Synonyms 协调 友好 融洽 友爱 友善 和睦 谐和 调谐 亲善 谐 调. Mục lục 1 {accord } , sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, (âm nhạc) sự hợp âm, ý chí, ý muốn, làm cho hoà hợp, cho, ban cho,. Tổng hợp đầy đủ cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và ví dụ minh họa.
Từ Điển Trung Việt, Trung Anh Online Miễn Phí Hanzii, Tra Cứu Chữ Hán Theo Bộ, Nét Vẽ, Hình Ảnh.